![]() |
![]() |
Tạt nước làm mát cho các cuarơ. |
![]() |
Thay nguyên chiếc xe mới cho tay đua khi xe gặp sự cố. |
![]() |
Mang theo cả buồng chuối để tiếp tế cho VĐV. |
|
Dùng cả bình lớn để tiếp nước cho VĐV. |
![]() |
Tiếp tế cả hai bình nước cùng lúc. |
![]() |
Gánh nước sau lưng. |
![]() |
Bồi dưỡng cho tay đua bằng chuối. |
Tự tưới nước giải nhiệt cho mình. |
![]() |
Mang theo cả giỏ nước để tiếp cho đồng đội. |
Phun nước ào ào làm mát cho cả đoàn. |
Đức Đồng