|
| |
|
Người dân Hội An tham gia hưởng ứng Giờ Trái Đất. | |
|
| |
|
Ánh nến lung linh từ một căn nhà cổ ở Hội An. | |
|
| |
|
Các đoàn viên thanh niên là đội ngũ tích cực trong việc tuyên truyền tinh thần của ngày Giờ Trái Đất đến với người dân. | |
|
| |
|
Người dân và du khách cùng tham gia. | |
|
| |
|
Thế hệ tương lai của Trái Đất được hun đắp tinh thần bảo vệ tầng khí quyển ngay từ nhỏ. | |
|
| |
|
Thiếu nữ thả đèn hoa đăng xuống sông Hoài, hưởng ứng Giờ Trái Đất. | |
|
| |
|
Theo bà tham gia ngày hội. | |
|
| |
|
Các em học sinh còn nhỏ tuổi nhưng đã lĩnh hội được tinh thần của ngày hội Giờ Trái Đất. | |
![]() | |
|
Vì tương lai phụ thuộc vào ý thức của các em. | |
|
| |
|
Du khách đến với Hội An cũng nhiệt tình tham gia Giờ trái đất năm nay. | |
|
| |
![]() |
Xuân Chính











