Gia chủ thường chọn người hợp với mình về tuổi và mệnh, tính tình vui vẻ, dễ chịu, công việc làm ăn tốt, cuộc sống thuận hòa. Nếu tuổi người đó hợp với năm Nhâm Thìn thì càng tốt.
1. Hợp Can Chi của gia chủ
Trước hết, tuổi của vị khách xông đất cần hợp với tuổi của chủ nhà (về Thiên Can và Địa Chi), trong đó hợp về Thiên Can (còn gọi là Can) được cho là quan trọng hơn hợp về Địa Chi (còn gọi là Chi).
Năm sinh của mỗi người được xắp xếp theo Can và Chi, ví dụ năm 2011 là Tân Mão và năm 2012 là Nhâm Thìn.
Người ta phân biệt:
- 10 Can: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm và Quý.
- 12 Chi (12 con giáp): Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất và Hợi.
Hợp Can
Nên chọn người có Can hợp với Can của chủ nhà:
Tương hợp
Tương hợp | |
1- Giáp |
6- Kỷ |
2- Ất |
7- Canh |
3- Bính |
8-Tân |
4- Đinh |
9- Nhâm |
5- Mậu |
10- Quý |
Tránh người có Can khắc với Can của gia chủ:
Can |
Khắc Can |
1- Giáp |
5- Mậu |
2- Ất |
6- Kỷ |
3- Bính |
7- Canh |
4- Đinh |
8- Tân |
5- Mậu |
9- Nhâm |
6- Kỷ |
10- Quý |
7- Canh |
1- Giáp |
8- Tân |
2- Ất |
9- Nhâm |
3- Bính |
10- Quý |
4- Đinh |
Hợp Chi
Nên chọn người có Chi Tam hợp hoặc Chi Nhị hợp với Chi của chủ nhà:
Như vậy:
- Tuổi Tý hợp với: Thân, Thìn và Sửu.
- Tuổi Sửu hợp với: Tỵ, Dậu và Tý.
- Tuổi Dần hợp với: Ngọ, Tuất và Hợi.
- Tuổi Mão hợp với: Mùi, Hợi và Tuất.
- Tuổi Thìn hợp với: Tý, Thân và Dậu.
- Tuổi Tỵ hợp với: Sửu, Dậu và Thân.
- Tuổi Ngọ hợp với: Dần, Tuất và Mùi.
- Tuổi Mùi hợp với: Mão, Hợi và Ngọ.
- Tuổi Thân hợp với: Tý, Thìn và Tỵ.
- Tuổi Dậu hợp với: Sửu, Tỵ và Thìn.
- Tuổi Tuất hợp với: Dần, Ngọ và Mão.
- Tuổi Hợi hợp với: Mão, Mùi và Dần.
2. Hợp mệnh của gia chủ
Nên chọn người có Mệnh tương sinh với Mệnh của gia chủ:
Mệnh chủ nhà Mệnh người xông đất
Mệnh chủ nhà |
Mệnh người xông đất |
Kim |
Thổ |
Thổ |
Hỏa |
Hỏa |
Mộc |
Mộc |
Thủy |
Thủy |
Kim |
Bảng tra cứu bản Mệnh theo Ngũ Hành Nạp Âm
Năm sinh Mệnh
Năm sinh |
Mệnh |
1948, 1949, 2008, 2009 |
Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
1950, 1951, 2010, 2011 |
Tùng Bách Mộc (Cây tùng bách) |
1952, 1953, 2012, 2013 |
Trường Lưu Thủy (Dòng nước lớn) |
1954, 1955, 2014, 2015 |
Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
1956, 1957, 2016, 2017 |
Sơn Hạ Hỏa (Lửa dưới chân núi) |
1958, 1959, 2018, 2019 |
Bình Địa Mộc (Cây ở đồng bằng) |
1960, 1961, 2020, 2021 |
Bích Thượng Thổ (Đất trên vách) |
1962, 1963, 2022, 2023 |
Kim Bạch Kim (Vàng pha bạch kim) |
1964, 1965, 2024, 2025 |
Phúc Đăng Hỏa (Lửa ngọn đèn) |
1966, 1967, 2026, 2027 |
Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
1968, 1969, 2028, 2029 |
Đại TrạchThổ (Đất thuộc một khu lớn) |
1970, 1971, 2030, 2031 |
Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) |
1972, 1973, 2032, 2033 |
Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) |
1974, 1975, 2034, 2035 |
Đại Khê Thủy (Nước dưới khe lớn) |
1976, 1977, 2036, 2037 |
Sa trung Thổ (Đất lẫn trong cát) |
1978, 1979, 2038, 2039 |
Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) |
1980, 1981, 2040, 2041 |
Thạch Lựu Mộc (Cây thạch lựu) |
1982, 1983, 2042, 2043 |
Đại Hải Thủy (Nước đại dương) |
1984, 1985, 2044, 2045 |
Hải Trung Kim (Vàng dưới biển) |
1986, 1987, 2046, 2047 |
Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) |
1988, 1989, 2048, 2049 |
Đại Lâm Mộc (Cây trong rừng lớn) |
1990, 1991, 1930, 1931 |
Lộ Bàng Thổ (Đất giữa đường) |
1992, 1993, 1932, 1933 |
Kiếm Phong Kim (Vàng đầu mũi kiếm) |
1994, 1995, 1934, 1935 |
Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
1996, 1997, 1936, 1937 |
Giản Hạ Thủy (Nước dưới khe) |
1998, 1999, 1938, 1939 |
Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) |
2000, 2001, 1940, 1941 |
Bạch Lạp Kim (Vàng trong nến rắn) |
2002, 2003, 1942, 1943 |
Dương Liễu Mộc (Cây dương liễu) |
2004, 2005, 1944, 1945 |
Tuyền Trung Thủy (Nước giữa dòng suối) |
2006, 2007, 1946, 1947 |
Ốc Thượng Thổ (Đất trên nóc nhà ) |
3. Hợp với năm Nhâm Thìn
Nếu gia chủ may mắn có nhiều lựa chọn cho việc xông đất thì có thể tiếp tục cân nhắc, tìm người hợp với Can (Nhâm), Chi (Thìn) và Mệnh (Thủy) của năm Nhâm Thìn. Cách chọn cũng tương tự như trên .
Một số ví dụ:
Năm sinh chủ nhà |
Năm sinh của người xông đất |
1956 (Bính Thân) |
1981 (Tân Dậu), 1989 (Kỷ Tỵ) |
1957 (Đinh Dậu) |
1989 (Kỷ Tỵ) |
1958 (Mậu Tuất) |
1983 (Quý Hợi), 1953 (Quý Tỵ) hoặc 1966 (Bính Ngọ), 1975 (Ất Mão) |
1959 (Kỷ Hợi) |
1967 (Đinh Mùi) |
1960 (Canh Tý) |
1992 (Nhâm Thân) hoặc 1965 (Ất Tỵ), 1985 (Ất Sửu), 1999 (Ất Hợi) |
1962 (Nhâm Dần) |
1967 (Đinh Mùi), 1982 (Nhâm Tuất) hoặc 1997 (Đinh Sửu) |
1972 (Nhâm Tý) |
1944/ 2004 (Giáp Thân) hoặc 1952 (Nhâm Thìn), 1997 (Đinh Sửu) |
1974 (Giáp Dần) |
1954 (Giáp Ngọ), 1942/2002 (Nhâm Ngọ) hoặc 1958 (Mậu Tuất) |
1979 |
Kỷ Hợi (1959), Nhâm Ngọ (2002, 1942) |
Hùng Sơn