![]() |
Những bữa ăn của trẻ thường không sạch sẽ như bạn tưởng và bạn phải rất vất vả để đút từng thìa cho con ăn. |
![]() |
Sẽ không còn những giây phút ngọt ngào khi hai vợ chồng nằm ôm nhau mà thay vào đó là đứa con nằm giữa. |
![]() |
Phòng ngủ của trẻ trở nên bừa bộn hơn so với tưởng tượng. |
![]() |
Thời gian riêng tư của hai vợ chồng ít đi khi có con. |
![]() |
Việc mặc quần áo cho con không dễ dàng như bạn nghĩ. |
![]() |
Trẻ con luôn hiếu động và sáng tạo theo cách riêng. |
![]() |
Sau khi có con, người mẹ trở nên bận rộn và hiếm khi có khoảng thời gian riêng tư cho mình. |
![]() |
Bọn trẻ khó ngồi chơi với nhau một cách hòa bình mà chúng thường cãi lộn, thậm chí đánh nhau. |
![]() |
Rất khó để chụp được một bức ảnh gia đình khi có em bé. |
Mỹ Huyền (Theo Bright Side)